Chi tiết sản phẩm : Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 18.000BTU FTXS50GVMV/RXS50GVMV
Máy điều hòa Daikin 2 chiều inverter 18.000BTU Model FTXS50GVMV/RXS50GVMV sử dụng gas R410A dòng sản phẩm máy điều hòa 2 chiều cao cấp của Daikin chất lượng và tính năng tương đương với máy điều hòa Panasonic CU/CS-E18RKH-8.
Mắt thần thông minh: giúp ngăn ngừa khả năng lãng phí điện nhờ cảm biến hồng ngoại để dò tìm sự chuyển động trong phòng. Khi không có người trong phòng, mắt thần sẽ tự động cảm biến và tăng nhiệt độ lên 2 độ C để tiết kiệm điện năng. Trong trường hợp chúng tar a ngoài mà quên tắt máy thì chức năng này sẽ làm giảm lãng phí điện năng một cách hiệu quả nhất.
Chức năng Econo: chức năng này hạn chế dòng khởi động và điện năng tiêu thụ hoạt động ở mức tối đa. Nó sẽ đặc biệt hiệu quả khi có nhu cầu tải lớn như mới khởi động máy, nơi đông người, nơi có nhiều ánh sáng trực tiếp chiếu vào. Chức năng Econo còn có tác dụng ngăn ngừa CB quá tải những thời điểm làm lạnh sưởi ấm tạm thời. Dễ dàng kích hoạt chức năng này từ bộ điều khiển qua việc nhấn nút ECONO.
Phin lọc xúc tác Quang Apatit Titan: là vật liệu xúc tác quang mới có khả năng hấp thụ mạch các phần tử bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn. Chức năng này phát huy tác dụng mạnh mẽ dưới ánh sáng. Phin lọc được sử dụng trong khoảng 3 năm mà không cần thay thế nếu được làm vệ sinh thường xuyên 6 tháng 1 lần.
Lắp đặt dễ dàng nhanh chóng: chiều dài dường ống đáp ứng mọi điều kiện lắp đặt. Cho phép đặt dàn nóng ở ban công hoặc bất kỳ góc khuất nào của ngôi nhà. Dàn lạnh có thể lắp đặt ở bất kỳ vị trí nào mà không ảnh hưởng đến trang trí nội thất của căn phòng.
Điều hòa Daikin 2 chiều 18000BTU FTXS50GVMV/RXS50GVMV được sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan chất lượng tốt, kiểu dáng đẹp phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.
Thông số kĩ thuật : Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 18.000BTU FTXS50GVMV/RXS50GVMV
Tên Model | Dàn lạnh | FTXS50GVMV | ||
Dàn nóng | RXS50GVMV | |||
Loại sản phẩm | Điều hòa 2 cục 2 chiều inverter, Gas R410A | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định | kW | 5.0 (1.7-6.0) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 5.8 (1.7-7.7) | ||
Làm lạnh | Danh định | Btu/h | 17,100 (5,800-20,500) | |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 19,800 (5,800-26,300) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,550 (440-2,080) |
Sưởi ấm | (Tối thiểu – Tối đa) | 1,600 (400-2,530) | ||
CSPF | 4.891 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXS50GVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 44/35/32 | |
Sưởi ấm | 42/33/30 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 290 x 1,050 x 238 | ||
Trọng lượng máy | KG | 12 | ||
Dàn nóng | RXS50GVMV | |||
Độ ồn (Cao/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi ấm | 48/45 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 735 x 825 x 300 | ||
Kích cỡ đường ống | mm | 6.4/12.7 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.