Chi tiết sản phẩm : Điều hòa LG 1 chiều 9.000BTU inverter V10END
Máy điều hòa LG 1 chiều 9000Btu inverter, Model V10END là model mới nhất của dòng 1 chiều inverter được LG tung ra thị trường trong năm nay thay thế V10ENC. LG là một hãng điều hòa có thương hiệu lâu năm, đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt. Vì vậy mỗi sản phẩm của LG ra đời nói chung và máy điều hòa LG nói riêng đều được thị trường Việt Nam đón nhận rất tích cực. Bởi chính chất lượng và giá trị mà mỗi sản phẩm của hãng mang lại cho khách hàng.
Với đường viền cổ điển, lịch lãm, hiển thị thông minh và trau chuốt đến từng chi tiết, điều hòa LG mang đến sự tươi mới, thời trang cho không gian sống của gia đình bạn.
Điều hòa LG inverter V10END làm lạnh hiệu quả với diện tích dưới 15m2. Phù hợp lắp đặt cho phòng ngủ, phòng khách của hộ gia đình hay văn phòng. Thiết kế Model mới được đánh giá là tinh tế và thanh lịch, mang lại sự sang trọng cần thiết cho không gian của bạn. Đây cũng là một trong những thế mạnh của LG so với các hãng điều hòa khác.
Điều hòa treo tường LG V10END áp dụng công nghệ Inverter tiết kiệm điện là công nghệ mới hiện nay rất nhiều hãng cũng đang sử dụng cho sản phẩm của mình nhằm tiết kiệm tối đa điện năng sử dụng. Sử dụng máy điều hòa LG V10END vừa được tận hưởng bầu không khí mát lạnh vừa tiết kiệm được chi phí vận hành, thực sự là một sự lựa chọn khá hoàn hảo.
Để được trải nghiệm sản phẩm máy điều hòa inverter 1 chiều 9000Btu của các hãng như: điều hòa Panasonic U9SKH-8 hay Daikin FTKC25QVMV người tiêu dùng phải trả một mức giá khá cao. Nhưng với máy điều hòa LG V10END bạn hoàn toàn có được một chiếc điều hòa chất lượng tương đương với một mức giá dễ chịu, phù hợp túi tiền.
Điều hòa không khí LG được thiết kế để dễ dàng và hiệu quả hơn cho quá trình cài đặt, không phụ thuộc vào điều kiện xung quanh và số lượng nhân viên lắp đặt. Bằng việc giảm thời gian và số lượng kỹ thuật viên thao tác, giờ đây tốc độ lắp máy đã dễ dàng & nhanh hơn.
Thông số kĩ thuật : Điều hòa LG 1 chiều 9.000BTU inverter V10END
Nguồn điện | 1/220-240V/50Hz |
Dàn tản nhiệt
|
|
Dàn tản nhiệt | Đồng |
Chiều dài ống (Tiêu chuẩn, Tối đa)
|
|
Chiều dài ống (Tiêu chuẩn, Tối đa) (m) | 7.5/ 15 |
Chênh lệch độ cao đường ống, Tối đa
|
|
Chênh lệch độ cao đường ống tối đa (m) | 7 |
Mức năng lượng (Việt Nam)
|
|
Sao năng lượng (Star) | 5 |
CSPF (CSPF) | 4.611 |
Công suất làm lạnh
|
|
W | 2,696 |
Btu/h | 9,200 |
Khả năng khử ẩm
|
|
Khả năng khử ẩm | 0.4 |
Ống công nghệ
|
|
Dẫn ga | 9.52 (mm) |
Dẫn chất lỏng | 6.35 (mm) |
Dàn lạnh
|
|
Mã điều khiển từ xa | AKB74515401 |
Công suất
|
|
Công suất tiêu thụ | 810W |
Dòng điện( làm lạnh/ sưởi ấm) | 4.5A |
Hiệu suất tiết kiệm điện năng EER
|
|
Tính theo Btu/h.W | 11.36 |
Tính theo W/W | 3.33 |
Tính Năng
|
|
Tấm lọc kép (kháng khuẩn) | Có |
Tấm vi lọc bụi | Có |
Đảo gió lên & xuống tự động | Có |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh (°C): 16-30 |
Chế độ vận hành tự động | Có |
Luồng khí dễ chịu | Có |
Bật/Tắt đèn màn hình hiển thị | Có |
Hẹn giờ | 24hr On/Off |
Gió tự nhiên | Có |
Tự Chẩn Đoán Lỗi | Có |
Chế độ vận hành khi ngủ | Có |
Tự động làm sạch | Có |
Kiểm soát năng lượng chủ động 4 mức | Có |
Làm lạnh nhanh | Có |
Làm lạnh không khô | Có |
Lưu lượng gió
|
|
Cục trong tối đa (m3/phút) | 11 |
Cục ngoài tối đa (m3/phút) | 28 |
Kích Thước
|
|
Cục trong (RxCxS) | 837 x 302 x 189 mm |
Cục ngoài (RxCxS) | 720 x 500 x 270 mm |
Trọng lượng
|
|
Cục trong (kg) | 8.5 |
Cục ngoài (kg) | 20.5 |
Độ Ồn
|
|
Cục trong (cao) (dB(A)±3) | 36 |
Cục trong (TB) (dB(A)±3) | 30 |
Cục trong (Thấp) (dB(A)±3) | 24 |
Cục trong (Siêu Thấp) (dB(A)±3) | 18 |
Cục ngoài (Cao)(dB(A)±3) | 47 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.