Chi tiết sản phẩm : Điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều 18.000BTU YZ18SKH-8
Máy điều hòa Panasonic CU/CS-YZ18SKH-8 công suất 18000Btu (2.0HP) 2 chiều công nghệ inverter giúp máy hoạt động êm ái, cùng với khả năng tiết kiệm điện năng hiệu quả. Đây là model mới nhất 2016 kết hợp tính năng diệt khuẩn khử mùi hiệu quả cùng với sử dụng môi chất làm lạnh mới Gas R32 thân thiện môi trường.
Kể từ tháng 1/2016 Panasonic chính thức ngừng bán dòng sản phẩm máy điều hòa Panasonic 2 chiều sang trọng trong đó có Model CU/CS-A18RKH-8, vì thế khách hàng có nhu cầu mua máy điều hòa Panasonic 2 chiều 18000Btu chỉ còn có 2 lựa chọn;
1. Máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter (tiết kiệm 30% điện) YZ18SKH-8
2. Máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter (cao cấp tiết kiếm 65% điện) E18RKH-8
Máy điều hòa treo tường Panasonic YZ18SKH-8 là sự kết hợp giữa công nghệ inverter tiên tiến giúp máy điều hòa tiết kiệm điện năng lên tới 30% và thêm tính năng Nanoe-G giúp diệt khuẩn khử mùi hiệu quả tới 99,9% mang lại không khí trong lành bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều YZ18SKH-8 nổi bật với thiết kế sang trọng hiện đại, nổi bật và ấn tượng trong từng đường nét, từng chi tiết hài hòa với mọi không gian nội thất lắp đặt.
Điều hòa Panasonic 2 chiều YZ18ZKH-8 dòng sản phẩm inverter giá rẻ tương đương với máy điều hòa Panasonic A18RKH-8 và máy điều hòa Daikin FTHM50HVMV phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.
Với việc cho ra mắt máy điều hòa Panasonic YZ18ZKH-8 được dự báo sẽ bán rất tốt cho các dự án, các công trình đòi hỏi sản phẩm chất lượng tốt với mức giá hợp lý như Công an, ngân hàng, cơ quan nhà nước…
Khác với mọi năm, năm 2016 hãng Panasonic chủ yếu bán các dòng sản phẩm máy điều hòa Panasonic 9000Btu, 12000btu và 18000Btu vì vậy dự báo dòng máy điều hòa Panasonic công suất 24000Btu có xu hướng cháy hàng liên tục trong thời gian tới.
Thông số kĩ thuật : Điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều 18.000BTU YZ18SKH-8
Model | [50Hz] | CS – YZ18SKH-8 [CU – YZ18SKH-8] |
|
Công suất làm lạnh / Sưởi ấm | [nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/h | 17,700 [3,340-19,100] |
18,400 [3,340-26,300] | |||
[nhỏ nhất – lớn nhất] | kW | 5.20 [0.98-5.60] | |
5.40 [0.98-7.70] | |||
Chỉ số hiệu suất năng lượng [CSPF] | 6.03 | ||
EER / COP | [nhỏ nhất – lớn nhất] | Btu/hW | 10.93 [11.72-10.91] 12,52 [9.54-11.43] |
[nhỏ nhất – lớn nhất] | W/W | 3.21 [3.44-3.20] 3.67 [2.80-3.35] | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7.6 | |
7.0 | |||
Điện vào | W | 1,620 [285-1,750] | |
1,470 [350-2,300] | |||
Khử Ẩm | L/h | 2.9 | |
Pt/h | 6.1 | ||
Lưu thông không khí | m3/min | 16.3 | |
17.9 | |||
ft3/min | 575 | ||
630 | |||
Độ ồn Noise |
Trong nhà [Hi/Lo/S-Lo] | [dB-A] | 45/37/34 |
44/37/34 | |||
Ngoài trời [Hi] | [dB-A] | 50 | |
50 | |||
Kích Thước | Cao | mm | 290 [619] |
inch | 11-7/16 [24-3/8] | ||
Rộng | mm | 1,070 [824] | |
inch | 42-5/32 [32-15/32] | ||
Sâu | mm | 240 [299] | |
inch | 9-15/32 [11-25/32] | ||
Khối lượng tịnh | kg | 12 [38] | |
lb | 26 [84] | ||
Đường kính ống dẫn | Ổng lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 15 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.