Chi tiết sản phẩm : Điều hòa âm trần Daikin 34.000BTU inverter 2 chiều FCQ100KAVEA/RZQ100LV1
Điều hòa âm trần Daikin FCQ100KAVEA/RZQ100LV1 2 chiều Inverter, công suất 34.000Btu làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả với diện tích dưới 60m2, thường được lựa chọn lắp đặt cho các văn phòng, phòng họp, nhà hàng hay khách sạn. Điều hòa 2 chiều phù hợp với thời tiết 2 mùa nóng, lạnh ở miền Bắc nước ta.Kiểu dáng chắc chắn, trang nhã dễ hài hòa với nhiều không gian lắp đặt.
Điều hòa âm trần Daikin FCQ100KAVEA/RZQ100LV1 ứng dụng công nghệ Inverter, biến đổi tần số của nguồn điện cấp cho máy nén, duy trì nhiệt độ ở 1 khoảng nhất định.Tránh tình trạng máy tắt và khởi động nhiều lần trong quá trình hoạt động – là nguyên nhân gây nên lãng phí điện năng, đồng thời việc duy trì ở một khoảng nhiệt độ nhất định cũng mang lại sự thoải mái hơn cho người dùng.
Mặt nạ vuông đồng nhất 950x950mm với tất cả các Model khác, đảm bảo tính thẩm mỹ khi lắp đặt cùng nhiều thiết bị khác trong cùng một không gian. Cửa gió thổi 360º không góc chết, giúp làm mát và sưởi ấm đến tất cả các vị trí trong phòng, tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây nên. Dàn lạnh mỏng chỉ 256mm, có thể lắp đặt gọn trong những vị trí trần thấp, giúp tiết kiệm không gian và cũng dễ dàng hơn trong việc lắp đặt.
Điều hòa âm trần Daikin FCQ100KAVEA/RZQ100LV1 được đánh giá là hoạt đồng êm ái bền bỉ, là dòng điều hòa có chất lượng cao, rất được khách hàng ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.Cùng với chất lượng hàng đầu giá của điều hòa Daikin cũng là 1 trong những dòng điều hòa giá cao trên thị trường.Tuy nhiên, những giá trị mang lại cho khách hàng hoàn toàn xứng đáng với số tiền bỏ ra.Lựa chọn Điều hòa âm trần Daikin FCQ100KAVEA/RZQ100LV1 sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Thông số kĩ thuật : Điều hòa âm trần Daikin 34.000BTU inverter 2 chiều FCQ100KAVEA/RZQ100LV1
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ100KAVEA | |
Dàn nóng | RZQ100LV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 10 | |
(5.0-11.2) | |||
Btu/h | 34,100 | ||
(17,100-38,200) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. – Tối đa.) |
kW | 11.2 | |
(5.1-12.8) | |||
Btu/h | 38,200 | ||
(17,400-43,700) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.64 |
Sưởi | 2.84 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.79 |
Sưởi | 3.95 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 43/37.5/32 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 51/53/47 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | |
Khối lượng | Kg | 75 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.